Trạm gọi IP gắn tường TOA CX-CL1550
Mã hàng : CX-CL1550
Bảo hành : 12 tháng
Tình trạng : Còn hàng
Xuất xứ: Mới 100% Mô tả sản phẩm:

Đặc điểm chính
Trạm gọi IP CX-CL1550 là thiết bị đạt tiêu chuẩn IP65 với khả năng gọi thoại rõ ràng. Thiết bị phù hợp cho kiểm soát ra vào với độ tin cậy cao.
- Giao tiếp song công toàn phần ở chế độ rảnh tay với khả năng loại bỏ tiếng vọng
- Hai micro MEMS cùng công nghệ micro array giúp tăng độ rõ ràng
- Hỗ trợ chuẩn mã hóa âm thanh như G.722 & G. 711
- Đạt tiêu chuẩn IP65/IK08, đảm bảo độ bền bỉ cho lắp đặt ngoài trời
- Tương thích với các giao thức chuẩn như SIP, HTTP và các giao thức khác
- Có 4 ngõ vào / ngõ ra điều khiển cho tích hợp với các thiết bị ngoài
- Có thể lắp âm tường hoặc gắn nổi
- Sử dụng nguồn PoE (chuẩn IEEE802.3af) hoặc nguồn DC 12V
" Khám phá thêm các thiết bị trong hệ thống thông báo TOA CX-1000 tại trang danh mục sản phẩm TOA CX-1000 "
| Nguồn điện | PoE (theo tiêu chuẩn IEEE802.3af) hoặc 12 V DC (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn) |
| Dòng tiêu thụ | PoE: 140 mA, 12 V DC (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC): 390 mA |
| Công suất tiêu thụ | 5.5 W |
| Phương thức thoại | Rảnh tay: song công toàn phần (loại bỏ tiếng vọng + chuyển giọng nói) |
| Băng thông âm thanh | Đàm thoại / thông báo: 300 Hz – 7 kHz |
| Đàm thoại rảnh tay | Loa: loại điện động, công suất tối đa 2.0 W Micro: micro MEMS kỹ thuật số 4 hướng × 2 |
| Loa ngoài | Công suất tối đa 2.0 W, 8 Ω, đầu đấu 2 chân (đi kèm thiết bị) |
| Xử lý tín hiệu | Kênh ngõ vào: Gain, EQ × 2, Comp, AGC, loại bỏ nhiễu, loại bỏ tiếng vọng, chuyển giọng nói, micro array, lọc giọng nói thông minh Kênh ngõ ra: Gain, EQ × 7, ANC |
| Mạng | Mạng I/F: 100BASE-TX Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, RTSP, IGMP, NTP, SIP, FTP, RSTP Phương thức truyền nhận dữ liệu: đa hướng, đa điểm Số lượng địa chỉ thoại báo động tối đa: 16 địa chỉ (đa điểm tối đa 2099) Cổng kết nối: RJ45 × 2 (LAN A hỗ trợ PoE), LAN B không hỗ trợ PoE Cáp mạng: UTP (Cat5 trở lên) |
| Truyền âm thanh | Tần số lấy mẫu: 48 kHz, 16 kHz, 8 kHz (tùy theo điều khiển trên phần mềm) Mã hóa âm thanh: PCM, G.722, G.711 µ-Law/A-Law Độ sâu bit luồng: 16-bit Khôi phục gói âm thanh: bù trễ, chỉnh trễ |
| Truyền video | Mã hóa video: H.264, MPEG4 Độ phân giải HD: 1280 × 720 (tối đa) Tốc độ khung hình: 20 fps (tối đa) |
| Vận hành | Phím gọi trực tiếp × 1 |
| Hiển thị | Đèn hiển thị LED: RUN (x1), STATUS (vàng, đỏ, xanh lá) × 1 Hiển thị dạng gợi ý (vàng) × 1, hiển thị thao tác (xanh lá) × 1, đèn báo mở khóa (xanh lá) × 1 |
| Camera | Thiết bị hình ảnh: 1/2.9 dạng CMOS Số điểm ảnh thu nhận: 1280 × 720 (0.46 M) Góc nhìn: ngang 120°, dọc 269° |
| Ngõ vào điều khiển | 4 kênh, ngõ vào tiếp điểm tĩnh, điện áp tối đa 12 V DC, dòng ngõ vào max: 5 mA hoặc thấp hơn, đầu đấu 5 chân |
| Ngõ ra điều khiển | 1 kênh, ngõ ra tiếp điểm rơ-le, điện áp chịu được: 30 V DC / 100 mA, đầu đấu 2 chân 4 kênh, ngõ ra OC (ngõ ra chủ động), khả năng tải tối đa của tiếp điểm: 30 V DC / 100 mA, đầu đấu 5 chân |
| Phương thức lắp đặt | Gắn tường hoặc gắn nối |
| Cấp độ chống va đập | IK08 |
| Tiêu chuẩn chống bụi/nước | IP65 (Lưu ý: Các miếng cao su mặt trước phải được lắp khi lắp đặt) |
| Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +60°C |
| Độ ẩm cho phép | 90% RH (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Vỏ: Nhôm đúc áp lực, màu bạc sắt, mịn Bảng điều khiển: nhựa PC |
| Kích thước | 115 (R) × 162 (C) × 72.2 (S) mm |
| Khối lượng | 750 g |
| Phụ kiện kèm theo | Đệm chống va đập × 1, đầu mối × 4, tấm bảo vệ × 2 |
| Phụ kiện tùy chọn | Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-1210P, AD-1215P |
| Hợp gắn tường tương thích | Chọn giá gắn tường phù hợp (Hỗ trợ gắn YS-13A tùy chọn) Lưu ý: khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC, không thể sử dụng YS-13A; YC-501 hoặc hộp gắn tường CXC-IT500 không thể lắp đặt với thiết bị này. |

Hướng dẫn mua hàng
Phương thức thanh toán