Card âm thanh TOA IP-A1AF (Audio interface)
Mã hàng : IP-A1AF
Bảo hành : 12 tháng
Tình trạng : Còn hàng
Xuất xứ: Mới 100% Mô tả sản phẩm:
1. Giới thiệu card âm thanh TOA IP-A1AF
Card âm thanh TOA IP-A1AF là một phần quan trọng trong hệ thống thông báo TOA IP-A1, mang đến sự kết nối và tích hợp hoàn hảo giữa các thiết bị âm thanh và mạng IP. Card âm thanh TOA IP-A1AF được thiết kế để cung cấp khả năng truyền tải âm thanh chất lượng cao qua mạng IP, giúp bạn dễ dàng quản lý và điều khiển hệ thống âm thanh thông báo của mình từ xa. Với tính năng hỗ trợ nhiều kênh truyền tải và khả năng tương thích cao, thiết bị này không chỉ nâng cao hiệu quả hoạt động mà còn đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy trong các ứng dụng thông báo khẩn cấp và hàng ngày.
Card âm thanh TOA IP-A1AF
2. Chức năng Card âm thanh IP TOA IP-A1AF
Card âm thanh IP TOA IP-A1AF mang đến những tính năng vượt trội, hỗ trợ tối ưu trong hệ thống âm thanh thông báo của bạn:
Chuyển đổi tín hiệu âm thanh: IP-A1AF sử dụng nguồn PoE để chuyển đổi tín hiệu âm thanh IP thành tín hiệu analog, giúp tích hợp dễ dàng với các hệ thống âm thanh tương tự.
Xem thêm : Card cân bằng TOA VX-200SE
Khuếch đại âm thanh: Thiết bị trang bị tăng âm công suất 15W cho phép kết nối với loa trở kháng thấp. Ngoài ra, IP-A1AF còn có ngõ ra âm thanh analog và điều khiển để kết nối với tăng âm ngoài, mang lại âm thanh rõ ràng và mạnh mẽ.
Lưu trữ file âm thanh: Với bộ nhớ trong cho phép lưu trữ tối đa 20 file âm thanh, dung lượng ghi lên đến 80MB, IP-A1AF giúp bạn dễ dàng quản lý và phát các thông báo.
Phát thông báo nhiều chế độ:
- Chế độ phát thông báo chuẩn SIP: Kết nối với server PCMU/PCMA/G.722, hỗ trợ P2P/SIP.
- Chế độ phát thông báo đa điểm: Tự động nhận dạng bộ mã hóa PCMU/PCMA/G.722, hỗ trợ 20 cổng, cho phép phát thông báo theo nhóm.
- Chế độ phát thông báo VMS: Hỗ trợ kênh âm thanh ngầm ONVIF, PCMU.
- Chế độ phát bản tin lưu sẵn: Phát thông báo từ các file đã lưu.
- Chế độ phát thông báo local: Ngõ ra từ LINE/MIC IN đến SPEAKER OUT, cho phép phát thông báo trực tiếp.
Lưu ý: Bạn có thể thực hiện các chế độ thông báo theo thứ tự ưu tiên nhờ chức năng cài đặt ưu tiên.
Điều khiển từ xa: IP-A1AF cho phép điều khiển mọi hoạt động thông qua API từ xa (HTTP) hoặc các ngõ vào điều khiển trên thiết bị, mang đến sự linh hoạt và tiện lợi.
Chế độ bảo vệ: Thiết bị có thời gian bảo vệ sử dụng mất điện lên đến 24 giờ, đảm bảo duy trì RTC ngay cả khi gặp sự cố mất điện, ngay cả ở nhiệt độ cao tới 40 độ C.
TCA - Trung Chính Audio cung cấp giải pháp âm thanh thông báo TOA IP-A1 đầy đủ thiết bị, thiết kế phù hợp cho từng ứng dụng hệ thống ip intercom. Chúng tôi cam kết mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và dịch vụ chuyên nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả và độ tin cậy cho hệ thống âm thanh của bạn. Liên hệ hotline 0902.188.722 để được tư vấn chi tiết.
Nguồn điện |
PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3) |
Công suất tiêu thụ |
22 W (tại nguồn PoE+ , ngõ ra định mức) 12.95 W (tại nguồn PoE, ngõ ra định mức) 5 W (IEC62368-1) |
Công suất ngõ ra định mức |
15 W (tại nguồn PoE+ , 8 Ω) 8 W (tại nguồn PoE, 8 Ω) |
Trở kháng tương thích: |
8 - 16 Ω |
Đáp tuyến tần số |
50 Hz - 20 kHz |
Bộ mã hóa âm thanh |
PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722 |
Thời gian trễ âm thanh |
Tối thiểu 100 ms (1*) |
Bản tin lưu sẵn |
Tối đa 20 bản tin (dung lượng ghi tối đa: 80 MB) Định dạng file hỗ trợ File WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo File MP3:tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc) Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây Trigger: ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP) |
Giao thức mạng |
TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261) |
Ngõ vào âm thanh |
1 kênh, cân bằng điện từ, 10 kΩ Có thể chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (2*), MIC: -60 dB (2*) Chức năng PAD (-20 dB (2*), nguồn Phantom ON/OFF (12 V DC), đầu nối tháo rời chỉnh âm lượng (6 chân) |
Ngõ ra âm thanh |
1 kênh, cân bằng điện từ, 600 Ω hoặc thấp hơn Ngõ ra định mức: 0 dB (2*), đầu nối tháo rời (6 chân) |
Ngõ vào điều khiển |
2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điệp áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân) |
Ngõ ra điều khiển |
1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân) |
Đèn hiển thị |
TRẠNG THÁI (xanh lục/xanh lam/vàng/đỏ), LINE/MIC IN (xanh lục/đỏ), OUTPUT (xanh lục), LINK/ACT (xanh lục) |
Độ chính xác thời gian |
±13 giây/tháng |
Điều chỉnh thời gian |
Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server |
Thời gian bảo vệ sự cố mất điện |
24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C) |
Nhiệt độ hoạt động |
-30 °C đến +55 °C |
Độ ẩm cho phép |
90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu |
Vỏ mặt trước: thép không gỉ, sơn màu đen Mặt sau: thép không gỉ |
Kích thước |
126 (R) x 33 (C) x 80 (S) mm |
Khối lượng |
390 g |
Phụ kiện đi kèm |
Giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2 Giắc tháo rời (2 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1 Đế cao su x 4 Vít gắn (M3 x 6) x 4 |
Yêu cầu về máy tính: |
Độ phân giải 1366 x 768 hoặc cao hơn OS: Windows 10 Pro (64-bit edition), Windows 10 Home (64-bit edition), Windows 11 Pro, Windows 11 Home Trình duyệt web bắt buộc: Google Chrome, Microsoft Edge |